các số có sáu chữ số
Kiến thức: Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. 2. Kĩ năng: Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số. 3. Thái độ: HS làm được các BT. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b). II. Chuẩn bị. Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như
Bài tập Toán lớp 4: Các số có sáu chữ số là bài ôn tập chương 1 môn Toán lớp 4 có đáp án. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Đề gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết
Giải vở bài tập Toán 4 bài 6: Các số có sáu chữ số là lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em dễ dàng hiểu được quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề, viết và đọc các số có tới sáu chữ số, kỹ năng làm
Tuần 2. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu ; Tuần 4: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bàng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ; Tuần 5. Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ (trang 19)
TOÁN - LỚP 3CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ(T).KIỂM TRA BÀI CŨĐọc các số sau :72 138; 22 156;23 720;14 387;65 789;21 321.Các số có năm chữ số (tiếp theo)Hàng Viết sốĐọc sốChục nghìnnghìnTrăm Chục Đơn vị32 050ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm32 50032 56032 50532 00030 05032 005ba mươi hai nghìn năm trămba mươi hai nghìn năm trăm sáu
Vorteile Und Nachteile Der Partnersuche Im Internet. I. MỤC TIÊU Giúp HS - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ Bài tập cần làm 1,2,3, 4a,b II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Hình b/diễn đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn - Bảng các hàng của số có 6 chữ sốIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU1 KTBC Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của Dạy-học bài mới*Ôn tập về các hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn- Y/c HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mqhệ giữa các hàng liền kề1 chục bằng bn đvị? 1 trăm bằng mấy chục? - Y/c HS Viết số 1 trăm nghìn. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tiết 6 Các số có sáu chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trêntuần 2 Thứ 2 ngày 30 tháng 8 năm 2010 Toán Tiết 6 CáC Số Có SáU CHữ Số I. MụC TIÊU Giúp HS - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ Bài tập cần làm 1,2,3, 4a,b ii. Đồ DùNG DạY HọC Hình b/diễn đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn - Bảng các hàng của số có 6 chữ số iii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU KTBC Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. Dạy-học bài mới *Ôn tập về các hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn - Y/c HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mqhệ giữa các hàng liền kề1 chục bằng bn đvị? 1 trăm bằng mấy chục? - Y/c HS Viết số 1 trăm nghìn. - Số 100 000 có mấy chữ số, là những chữ số nào? *Gthiệu số có 6 chữ số Treo bảng các hàng của số có 6 chữ số. a/ Gthiệu số 432 516 Gọi HS lên viết số trăm nghìn, số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đvị vào bảng số. b/ Gthiệu cách viết số 432 516 - Dựa vào cách viết các số có 5 chữ số, hãy viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị? - Nxét & hỏi Số 432 516 có mấy chữ số? Khi viết số này, cta bđầu viết từ đâu? - Kh/định Đó là cách viết các số có 6 chữ số. Khi viết các số có 6 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao dến hàng thấp. c/ Gthiệu cách đọc số 431 516 - Ai có thể đọc được số 432 516? - Kh/định lại cách đọc & hỏi Cách đọc số 432513 & số 32 516 có gì giống & khác nhau? - Viết 12 357& 312 357; 81 759&381 759; 32 876&632 876. Y/c HS đọc. *Luyện tập-thực hành Bài 1 - Gắn các thẻ số, y/c HS đọc, nxét, sửa. Bài 2 - Y/c HS tự làm bài - Gọi 2HS lên sửa 1HS đọc số cho HS kia viết số. Nêu ctạo th/phân các số trong bài. Bài 3 HS đọc số. Bài 4 - Tổ chức thi viết ctả toán GV đọc từng số để HS viết số. - Sửa bài & y/c HS đổi chéo vở ktra nhau. Củng cố-dặn dò Tổng kết giờ học & dặn HS Làm BT & CBB sau. Toán Tiết 7 LUYệN TậP I. MụC TIÊU - Viết, đọc được các số có đến 6 chữ số. Bài tập cần làm 1,2,3ab; 4abc ii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU KTBC Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn - Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới *Gthiệu Giờ toán h”m nay em sẽ ltập về đọc, viết, thứ tự các số có 6 chữ số. *Hướng dẫn luyện tập Bài 1 Treo Bp nd BT & y/c 1HS lên làm bài, cả lớp làm SGK. - HS đọc Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy.. - K/hợp hỏi miệng HS, y/c đọc & ph/tích số. Bài 2 Phần a - Y/c 2HS cạnh nhau lần lượt đọc các số trg bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4HS đọc trước lớp. - HS làm tiếp phần b. Th/h đọc các số 2 453, 65 243, 462 543, 53 620. - 4HS lần lượt trả lời M gtrị của chữ số 5 trong các số. - Hỏi thêm về các chữ số ở các hàng khác. Vd Chữ số hàng đvị của số 65 243 là chữ số nào?... Bài 3 Y/c HS tự viết số vào vở. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau đó đổi chéo vở ktra kquả. - Sửa bài & cho điểm HS. Bài 4 Y/c HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số trc lớp. - HS làm bài & nxét Vd a/ Dãy các số tròn trăm nghìn. b/ c/ d/e/ - Cho HS nxét về các đặc điểm của các dãy số Củng cố-dặn dò - T/kết giờ học, dặn r Làm BT & CBB sau. Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 8 hàng và lớp I. MụC TIÊU Giúp HS - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn - Biết được giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng.Bài tập cần làm 1,2,3 ii. Đồ DùNG DạY HọC Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số. iii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU KTBC GV đọc, HS viết một số các số có cáu chữ số Dạy-học bài mới *Hoạt động 1 Gthiệu lớp đvị, lớp nghìn - Y/c Nêu tên các hàng đã học theo th/tự nhỏ-> lớn - Gthiệu Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp đvị gồm 3 hàng là hàng đvị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng là hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. k/hợp chỉ bảng đã cbị. -Lớp đvị gồm mấy hàng, là những hàng nào? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? - Gọi 1HS lên bảng & y/c viết các chữ số của số 321 ; 654 000, 654 321 vào các cột ghi hàng. Nêu các chữ số ở các hàng của số 321; 654 000 ; 654 321. *Hoạt động 2 Luyện tập-thực hành Bài 1 - Y/c HS nêu nd của các cột trg bảng số. + Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai. + Nêu các chữ số ở các hàng của số 54 312 rồi viết các chữ số vào cột th/hợp. + Số 54 312 có những chữ số nào thuộc lớp nghìn? Các chữ số còn lại thuộc lớp gì? - Y/c HS làm BT. Hdẫn sửa, nxét, cho điểm. Bài 2a Gọi 1HS lên bảng đọc cho HS viết các số trg BT. - Trg số 46 307, chữ số 3 ở hàng, lớp nào? số 56 032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào? Bài 2b Y/c HS đọc bảng th/kê trg BT & hỏi Dòng thứ nhất cho biết gì? Dòng thứ 2 cho biết gì? Viết 38 753& y/c HS đọc số. - Số 38 753, chữ số 7 thuộc hàng, lớp nào ? Vậy gtrị của chữ số 7 trg số 38 753 là bn? - Vì chữ số 7 thuộc hàng trăm nên gtrị của chữ số 7 là 700. Y/c HS làm tiếp. Bài 3 Viết 52 314 & hỏi + 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đvị? + Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đvị. - Nxét cách viết & y/c HS cả lớp làm tiếp Củng cố-dặn dò- T/kết giờ học, dặn Làm BT & CBB sau. Toán Tiết 9 SO Sánh các số có nhiều chữ số I. MụC TIÊU - So sánh được các số có nhều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài tập cần làm 1,2,3 ii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU KTBC Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc. Dạy-học bài mới *Hoạt động 1 Hdẫn so sánh các số có nhiều chữ số a. So sánh các số có số chữ số khác nhau - Viết các số 99 578 & 100 000. Y/c HS so sánh. - Vì sao? - Vậy, khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì > & ngược lại b. So sánh các số có số chữ số b”ng nhau - Viết 693 251 & 693 500, y/c HS đọc &so sánh - Y/c Nêu cách so sánh; Hdẫn cách so sánh như SGK + Hãy so sánh số chữ số của 693 251 với số 693 500 + Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của 2 số với nhau theo thứ tự từ trái sang phải. + 2 số hàng trăm nghìn ntn? Ta so sánh tiếp đến hàng nào? + Hàng chục nghìn bằng nhau, vậy ta phải so sánh đến hàng gì? + Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng nào? Vậy ta cần rút ra điều gì về kquả so sánh 2số này? - Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta làm ntn? *Hoạt động 2 Luyện tập-thực hành Bài 1 - Y/c HS đọc đe; Y/c HS tự làm. - Y/c HS Nxét bài làm trên bảng ; Y/c HS G/thích cách điền dấu. Bài 2 - Y/c HS đọc đề. - Muốn tìm được số lớn nhất trg các số đã cho ta phải làm gì? - Y/c HS tự làm bài. - Số nào là số lớn nhất trg các số này? Vì sao? - Nxét & cho điểm HS. Bài 3 - BT y/c cta làm gì? Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì? - Y/c HS tự so sánh & sắp xếp các số ; Vì sao sắp xếp được như vậy? Bài 4 - Y/c HS mở SGK & đọc Y/c HS suy nghĩ & làm vào vở BT. - Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao? - Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao? - Số có 6 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao? - Số có 6 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao? - Tìm số lớn nhất, bé nhất có 4. 5 chữ số? Củng cố-dặn dò T/kết giờ học, dặn r Làm BT & CBB sau. Toán Tiết 10 TRIệu và lớp triệu I. MụC TIÊU Giúp HS - Nhận biết hàngtriệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. Bài tập cần làm 1,2,3 ii. Đồ DùNG DạY HọC -Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên Bp iii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU KTBC Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. Dạy-học bài mới *Hoạt động 1 Gthiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu - Hỏi Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. - Hãy kể tên các lớp đã học. - Cả lớp viết số theo lời đọc 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn. 10 trăm nghìn. - Gthiệu 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 triệu. 1 triệu b”ng mấy trăm nghìn? - Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? Ai có thể viết được số 10 triệu? - Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? - Gthiệu 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu. Ai có thể viết được số 10 chục triệu? - Gthiệu 10 chục triệu còn được gọi là 100 triệu. 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? - Gthiệu Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu. - Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là những hàng nào? Kể tên các hàng, lớp đã học? *Hoạt động 2 LuyƯn tập thực hành BT1 - Hỏi 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu? 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu? - Y/c HS Đếm thêm 1 triệu từ 1triệu đến 10 triệu. Ai có thể viết các số trên? - Chỉ các số trên khg theo thứ tự cho HS đọc. BT2- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu? 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu? - Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu. - 1 chục triệu còn gọi là gì? 2 chục triệu còn gọi là gì? - Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu theo cách khác. - Ai có thể viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu. Chỉ bảng cho HS đọc lại các số trên. Bài 3 - Y/c HS tự đọc & viết các số BT y/c. - Y/c 2HS lên lần lượt chỉ vào từng số mình đã viết, đọc số & nêu số chữ số 0 có trg số đó. - Nxét & cho điểm HS. Bài 4 BT y/c cta làm gì? Ai có thể viết được số ba trăm mười hai triệu? - Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 000 000? - Y/c HS tự làm tiếp phần còn lại của BT. Củng cố-dặn dò T/kết giờ học, dặn Làm BT & CBB sau.
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1 đơn vị -» viết số 1 1 chục -» viết số 10 1 trăm —> viết số 100 10 trăm = 1 nghìn —> viết số 1000 10 nghìn = 1 chục nghỉn -> viết sô' 10 000 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn —> viết số 100 000 Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1 1 1 000 1 10 000 1 000 1 100 000 10 000 1 000 r 100 000 10 000 1 000 100 • 1 100 000 10 000 1 000 100 10 1 3 4 5 2 1 7 Viết số 345 217 Độc số Ba trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười bảy & Bài 1 Viết theo mẫu Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trãm Chục Đơn vị 100 000 1000 1 1 100 000 1000 100 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 3 1 3 2 1 4 Viết số 313 214. Đọc số Ba trăm mười ba nghìn hai trâm mười bốn. Trăm nghìn Chục nghìn’ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100 000 10 100 000 100 10 100 000 1000 100 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 Giải Viết theo mâu Viết số 313 214 Đọc số Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bô'n. Viết số 523 453 Đọc số Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba. ❖ Bài 2 Viết theo mẫu Viết SÔ' Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc Sô' 425 671 4 2 5 6 7 1 bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369 815 5 7 9 6 2 3 bảy trăm tấm mươi sấu nghìn sáu trăm mười hai Giải Viết sô' Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc sô' 425 671 4 2 5 6 7 1 bô'n trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mô't 369 815 3 6 9 8’ 1 5 ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm 579 623 5 7 9 6 2 3 nãm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba 786 612 7 8 6 6 1 2 bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai & Bài 3 Đọc các sô' sau 96 315; 796 315; Giải 106 315; 106 827. Đọc các sô' sau 96 315 Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lãm. 796 315 Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 106 315 Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm. 106 827 Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy. ❖ bà/4 Viết các sô' sau a Sáu mươi ba nghìn một tràm mười lăm. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu. Chín trăm bô'n mươi ba nghìn một trăm linh ba. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi ba. Giải
KIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Đơn vị – Chục – trăm2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Đơn vị – Chục – trăm 1 đơn vị được viết là 1. 1 chục được viết là 10. 1 trăm được viết là 100. 2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn 10 trăm = 1 nghìn, được viết là 1000. 10 nghìn = 1 chục nghìn, được viết là 10 000. 10 chục nghìn = 100 nghìn, được viết là 100 000. Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1 10 1 1000 10 1 100 000 1000 10 1 100 000 10 000 1000 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 3 2 4 1 5 6 Viết số 324 156 Đọc số Ba trăm hai mươi tư nghìn một trăm năm mươi sáu.
Kiến thức cần nhớ a Đơn vị - Chục - Trăm 1 đơn vị. Viết số 1 1 chục. Viết số 10 1 trăm. Viết số 100 b Nghìn - chục nghìn - trăm nghìn 10 trăm = 1 nghìn. Viết số 1000 10 nghìn = 1 chục nghìn. Viết số 10 000 10 chục nghìn = 100 nghìn. Viết số 100 000 Viết số 432516 Đọc số Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 9 Bài 1 Viết theo mẫu a Mẫu Viết số 313 21. Đọc số Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn b Hướng dẫn giải b Các chữ số điền vào các ô trống của hàng từ trái qua phải lần lượt như sau 5; 2; 3; 4; 5; 3. Viết số 523 453. Đọc số Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba. Bài 2 Viết theo mẫu Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 425 671 4 2 5 6 7 1 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369 815 5 7 9 6 2 3 Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai Hướng dẫn giải Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 425 671 4 2 5 6 7 1 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369 815 3 6 9 8 1 5 Ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm 579 623 5 7 9 6 2 3 Năm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba 786 612 7 8 6 6 1 2 Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai Bài 3 Đọc các số sau 96 315; 796 315; 106 315; 106 827. Hướng dẫn giải Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. 96 315 đọc là chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm; 796 315 đọc là bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm; 106 315 đọc là một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm; 106 827 đọc là một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy. Bài 4 Viết các số sau a Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm; b Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu; c Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba; d Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai. Hướng dẫn giải Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp. a 63 115 b 723 936 c 943 103 d 860 372. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 10 Bài 1 Viết theo mẫu Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 653 267 6 5 3 2 6 7 Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy 4 2 5 3 0 1 Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín 425 736 Hướng dẫn giải Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 653 267 6 5 3 2 6 7 Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy 425 301 4 2 5 3 0 1 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một 728 309 7 2 8 3 0 9 Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín 425 736 4 2 5 7 3 6 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu Bài 2 a Đọc các số sau 2453; 65 243; 762 543; 53 620. b Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào. Hướng dẫn giải Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... a Số 2453 đọc là hai nghìn bốn trăm năm mươi ba. Số 65 243 đọc là sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba. Số 762 543 đọc là bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba. Số 53 620 đọc là năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi. b Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục. Chữ số 5 trong số 65 243 thuộc hàng nghìn. Chữ số 5 trong số 762 543 thuộc hàng trăm. Chữ số 5 trong số 53 620 thuộc hàng chục nghìn. Bài 3 Viết các số sau a Bốn nghìn ba trăm; b Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu; c Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một; d Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm; e Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt; g Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín. Hướng dẫn giải Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp. a 4300 d 180 715 b 24 316 e 307 421 c 24 301 g 999 999. Bài 4 Viết các số thích hợp vào chỗ chấm a 300 000; 400 000; 500 000 ; ... ; ... ; ... . b 350 000; 360 000; 370 000 ; ... ; ... ; ... . c 399 000; 399 100; 399 200 ; ... ; ... ; ... . d 399 940; 399 950; 399 960 ; ... ; ... ; ... . e 456 784; 456 785; 456 786 ; ... ; ... ; ... . Hướng dẫn giải Dựa vào các số đã cho để xác định quy luật của dãy số đó, từ đó ta tìm được các số tiếp theo. Ví dụ dãy a hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 100 000 đơn vị. a 300 000; 400 000; 500 000;600 000; 700 000; 800 000. b 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000. c 399 000; 399 100; 399 200; 399 3000; 399 400; 399 500. d 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990. e 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.
các số có sáu chữ số